Translation meaning & definition of the word "bloody" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "đẫm máu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bloody
[Đẫm máu]/blədi/
verb
1. Cover with blood
- "Bloody your hands"
- synonym:
- bloody
1. Che bằng máu
- "Tay anh đẫm máu"
- từ đồng nghĩa:
- đẫm máu
adjective
1. Having or covered with or accompanied by blood
- "A bloody nose"
- "Your scarf is all bloody"
- "The effects will be violent and probably bloody"
- "A bloody fight"
- synonym:
- bloody
1. Có hoặc được bao phủ bởi hoặc kèm theo máu
- "Một cái mũi đẫm máu"
- "Khăn quàng cổ của bạn dính đầy máu"
- "Những ảnh hưởng sẽ rất bạo lực và có thể đẫm máu"
- "Một cuộc chiến đẫm máu"
- từ đồng nghĩa:
- đẫm máu
2. Informal intensifiers
- "What a bally (or blinking) nuisance"
- "A bloody fool"
- "A crashing bore"
- "You flaming idiot"
- synonym:
- bally(a) ,
- blinking(a) ,
- bloody(a) ,
- blooming(a) ,
- crashing(a) ,
- flaming(a) ,
- fucking(a)
2. Tăng cường không chính thức
- "Thật là phiền toái (hoặc chớp mắt)"
- "Một kẻ ngốc chết tiệt"
- "Một lỗ khoan rơi"
- "Đồ ngốc rực lửa"
- từ đồng nghĩa:
- bally(a) ,
- chớp mắt(a] ,
- đẫm máu(a] ,
- nở hoa(a] ,
- đâm vào(a] ,
- rực lửa(a] ,
- chết tiệt(a]
adverb
1. Extremely
- "You are bloody right"
- "Why are you so all-fired aggressive?"
- synonym:
- bloody ,
- damn ,
- all-fired
1. Cực kỳ
- "Bạn nói đúng"
- "Tại sao bạn lại hung hăng như vậy?"
- từ đồng nghĩa:
- đẫm máu ,
- chết tiệt ,
- bắn toàn bộ
Examples of using
Where the bloody hell are you?
Mày ở chỗ quái nào thế?
Shut that bloody door!
Đóng cái cửa chết tiệt đó lại!
I didn't take your bloody car, for crying out loud!
Tôi không lấy chiếc xe chết tiệt của bạn vì đã khóc thành tiếng!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English