Translation meaning & definition of the word "blocked" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị chặn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Blocked
[Bị chặn]/blɑkt/
adjective
1. Closed to traffic
- "The repaving results in many blocked streets"
- synonym:
- blocked ,
- out of use(p)
1. Đóng cửa giao thông
- "Kết quả sửa chữa ở nhiều đường phố bị chặn"
- từ đồng nghĩa:
- bị chặn ,
- không sử dụng (p)
2. Completely obstructed or closed off
- "The storm was responsible for many blocked roads and bridges"
- "The drain was plugged"
- synonym:
- blocked ,
- plugged
2. Bị cản trở hoàn toàn hoặc đóng cửa
- "Cơn bão chịu trách nhiệm cho nhiều con đường và cây cầu bị chặn"
- "Ống đã được cắm"
- từ đồng nghĩa:
- bị chặn ,
- cắm
Examples of using
Tom blocked Mary's way and wouldn't let her enter the room.
Tom chặn đường Mary và không cho cô vào phòng.
In addition to a blocked nose, I'm also suffering from a high temperature.
Ngoài mũi bị chặn, tôi cũng bị nhiệt độ cao.
Facebook is blocked in China.
Facebook bị chặn ở Trung Quốc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English