Translation meaning & definition of the word "blackout" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tắt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Blackout
[Mất điện]/blækaʊt/
noun
1. A suspension of radio or tv broadcasting
- synonym:
- blackout
1. Đình chỉ phát thanh hoặc truyền hình
- từ đồng nghĩa:
- mất điện
2. Darkness resulting from the extinction of lights (as in a city invisible to enemy aircraft)
- synonym:
- blackout ,
- brownout ,
- dimout
2. Bóng tối do sự tuyệt chủng của ánh sáng (như trong một thành phố vô hình trước máy bay địch)
- từ đồng nghĩa:
- mất điện ,
- nâu ,
- mờ
3. The failure of electric power for a general region
- synonym:
- blackout
3. Sự thất bại của năng lượng điện cho một khu vực chung
- từ đồng nghĩa:
- mất điện
4. A momentary loss of consciousness
- synonym:
- blackout
4. Mất ý thức nhất thời
- từ đồng nghĩa:
- mất điện
5. Partial or total loss of memory
- "He has a total blackout for events of the evening"
- synonym:
- amnesia ,
- memory loss ,
- blackout
5. Mất một phần hoặc toàn bộ bộ nhớ
- "Anh ấy có một sự cố mất điện hoàn toàn cho các sự kiện của buổi tối"
- từ đồng nghĩa:
- mất trí nhớ ,
- mất điện
Examples of using
Every hospital has a back-up electric generator in case of blackout.
Mỗi bệnh viện đều có máy phát điện dự phòng trong trường hợp mất điện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English