Translation meaning & definition of the word "bitterness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cay đắng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bitterness
[Đắng cay]/bɪtərnəs/
noun
1. A feeling of deep and bitter anger and ill-will
- synonym:
- resentment ,
- bitterness ,
- gall ,
- rancor ,
- rancour
1. Một cảm giác tức giận sâu sắc và cay đắng và ý chí xấu
- từ đồng nghĩa:
- oán giận ,
- cay đắng ,
- mật ,
- người chăn nuôi ,
- rancour
2. A rough and bitter manner
- synonym:
- bitterness ,
- acrimony ,
- acerbity ,
- jaundice ,
- tartness ,
- thorniness
2. Một cách thô bạo và cay đắng
- từ đồng nghĩa:
- cay đắng ,
- hôn nhân ,
- acerbity ,
- vàng da ,
- vị giác ,
- gai
3. The taste experience when quinine or coffee is taken into the mouth
- synonym:
- bitter ,
- bitterness
3. Trải nghiệm vị giác khi quinine hoặc cà phê được đưa vào miệng
- từ đồng nghĩa:
- đắng ,
- cay đắng
4. The property of having a harsh unpleasant taste
- synonym:
- bitterness ,
- bitter
4. Tài sản của một hương vị khó chịu khắc nghiệt
- từ đồng nghĩa:
- cay đắng ,
- đắng
Examples of using
Don't call sweet that which gives rise to bitterness.
Đừng gọi ngọt ngào mà làm phát sinh cay đắng.
Today young people find themselves, through no fault of their own, living in a world torn by international bitterness and the threat of nuclear destruction.
Ngày nay, những người trẻ tuổi thấy mình, không có lỗi của mình, sống trong một thế giới bị xé nát bởi cay đắng quốc tế và mối đe dọa hủy diệt hạt nhân.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English