Translation meaning & definition of the word "biennial" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hai năm một lần" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Biennial
[Hai năm một lần]/baɪɛniəl/
noun
1. (botany) a plant having a life cycle that normally takes two seasons from germination to death to complete
- Flowering biennials usually bloom and fruit in the second season
- synonym:
- biennial
1. (thực vật học) một cây có vòng đời thường mất hai mùa từ khi nảy mầm đến khi chết
- Hai năm một lần ra hoa thường nở và trái cây trong mùa thứ hai
- từ đồng nghĩa:
- hai năm một lần
adjective
1. Having a life cycle lasting two seasons
- "A biennial life cycle"
- "Parsnips and carrots are biennial plants often grown as annuals"
- synonym:
- biennial ,
- two-year
1. Có vòng đời kéo dài hai mùa
- "Một vòng đời hai năm một lần"
- "Parsnips và cà rốt là cây hai năm một lần thường được trồng hàng năm"
- từ đồng nghĩa:
- hai năm một lần ,
- hai năm
2. Occurring every second year
- "They met at biennial conventions"
- synonym:
- biennial ,
- biyearly
2. Xảy ra mỗi năm thứ hai
- "Họ đã gặp nhau tại các hội nghị hai năm một lần"
- từ đồng nghĩa:
- hai năm một lần ,
- sinh học
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English