Translation meaning & definition of the word "bicycle" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "xe đạp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bicycle
[Xe đạp]/baɪsɪkəl/
noun
1. A wheeled vehicle that has two wheels and is moved by foot pedals
- synonym:
- bicycle ,
- bike ,
- wheel ,
- cycle
1. Một chiếc xe có bánh xe có hai bánh xe và được di chuyển bằng bàn đạp chân
- từ đồng nghĩa:
- xe đạp ,
- bánh xe ,
- chu kỳ
verb
1. Ride a bicycle
- synonym:
- bicycle ,
- cycle ,
- bike ,
- pedal ,
- wheel
1. Đi xe đạp
- từ đồng nghĩa:
- xe đạp ,
- chu kỳ ,
- đạp ,
- bánh xe
Examples of using
Tom confessed to having stolen the bicycle.
Tom thú nhận đã đánh cắp chiếc xe đạp.
I'm going to work by bicycle
Tôi sẽ đi làm bằng xe đạp
I'm angry because someone stole my bicycle.
Tôi tức giận vì ai đó đã lấy trộm xe đạp của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English