Translation meaning & definition of the word "benevolent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhân từ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Benevolent
[Nhân từ]/bənɛvələnt/
adjective
1. Intending or showing kindness
- "A benevolent society"
- synonym:
- benevolent
1. Có ý định hoặc thể hiện lòng tốt
- "Một xã hội nhân từ"
- từ đồng nghĩa:
- nhân từ
2. Showing or motivated by sympathy and understanding and generosity
- "Was charitable in his opinions of others"
- "Kindly criticism"
- "A kindly act"
- "Sympathetic words"
- "A large-hearted mentor"
- synonym:
- charitable ,
- benevolent ,
- kindly ,
- sympathetic ,
- good-hearted ,
- openhearted ,
- large-hearted
2. Thể hiện hoặc thúc đẩy bởi sự cảm thông và hiểu biết và rộng lượng
- "Là từ thiện theo ý kiến của mình về người khác"
- "Chỉ trích tử tế"
- "Một hành động tử tế"
- "Từ thông cảm"
- "Một người cố vấn có trái tim lớn"
- từ đồng nghĩa:
- từ thiện ,
- nhân từ ,
- tử tế ,
- thông cảm ,
- tốt bụng ,
- cởi mở ,
- trái tim rộng lớn
3. Generous in providing aid to others
- synonym:
- benevolent ,
- freehearted
3. Hào phóng trong việc cung cấp viện trợ cho người khác
- từ đồng nghĩa:
- nhân từ ,
- tự do
4. Generous in assistance to the poor
- "A benevolent contributor"
- "Eleemosynary relief"
- "Philanthropic contributions"
- synonym:
- beneficent ,
- benevolent ,
- eleemosynary ,
- philanthropic
4. Hào phóng giúp đỡ người nghèo
- "Một người đóng góp nhân từ"
- "Cứu trợ elemosynary"
- "Đóng góp từ thiện"
- từ đồng nghĩa:
- có lợi ,
- nhân từ ,
- eleemosynary ,
- từ thiện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English