Translation meaning & definition of the word "belch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ợ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Belch
[Belch]/bɛlʧ/
noun
1. A reflex that expels gas noisily from the stomach through the mouth
- synonym:
- belch ,
- belching ,
- burp ,
- burping ,
- eructation
1. Một phản xạ trục xuất khí ồn ào từ dạ dày qua miệng
- từ đồng nghĩa:
- ợ ,
- sự xói mòn
verb
1. Expel gas from the stomach
- "In china it is polite to burp at the table"
- synonym:
- burp ,
- bubble ,
- belch ,
- eruct
1. Trục xuất khí ra khỏi dạ dày
- "Ở trung quốc thật lịch sự khi ợ ở bàn"
- từ đồng nghĩa:
- ợ ,
- bong bóng ,
- eruct
2. Become active and spew forth lava and rocks
- "Vesuvius erupts once in a while"
- synonym:
- erupt ,
- belch ,
- extravasate
2. Trở nên năng động và phun ra dung nham và đá
- "Vesuvius thỉnh thoảng phun trào"
- từ đồng nghĩa:
- phun trào ,
- ợ ,
- ngoại khóa
Examples of using
In some cultures, a resounding belch after a meal is considered a compliment to the chef.
Trong một số nền văn hóa, một tiếng ợ vang dội sau bữa ăn được coi là một lời khen cho đầu bếp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English