Translation meaning & definition of the word "behave" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "behave" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Behave
[Cư x]/bɪhev/
verb
1. Behave in a certain manner
- Show a certain behavior
- Conduct or comport oneself
- "You should act like an adult"
- "Don't behave like a fool"
- "What makes her do this way?"
- "The dog acts ferocious, but he is really afraid of people"
- synonym:
- act ,
- behave ,
- do
1. Hành xử theo một cách nhất định
- Thể hiện một hành vi nào đó
- Tiến hành hoặc tự chu đáo
- "Bạn nên hành động như một người lớn"
- "Đừng cư xử như một kẻ ngốc"
- "Điều gì khiến cô ấy làm theo cách này?"
- "Con chó hành động hung dữ nhưng nó thực sự sợ người"
- từ đồng nghĩa:
- hành động ,
- cư x ,
- làm
2. Behave in a certain manner
- "She carried herself well"
- "He bore himself with dignity"
- "They conducted themselves well during these difficult times"
- synonym:
- behave ,
- acquit ,
- bear ,
- deport ,
- conduct ,
- comport ,
- carry
2. Hành xử theo một cách nhất định
- "Cô ấy đã tự mình vận hành tốt"
- "Anh ấy đã tự tin"
- "Họ đã cư xử tốt trong thời điểm khó khăn này"
- từ đồng nghĩa:
- cư x ,
- tha bổng ,
- gấu ,
- trục xuất ,
- tiến hành ,
- comport ,
- mang theo
3. Behave well or properly
- "The children must learn to behave"
- synonym:
- behave ,
- comport
3. Cư xử tốt hay đúng cách
- "Những đứa trẻ phải học cách cư xử"
- từ đồng nghĩa:
- cư x ,
- comport
Examples of using
I will behave.
Tôi sẽ cư xử đúng mực.
Other peoples' expectations affect how we behave.
Kỳ vọng của người khác ảnh hưởng đến cách chúng ta cư xử.
We want you to behave yourself during meals.
Chúng tôi muốn bạn cư xử đúng mực trong bữa ăn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English