My intervention on your behalf is the only reason you still have a job.
Sự can thiệp của tôi thay mặt bạn là lý do duy nhất khiến bạn vẫn có việc làm.
I'm calling you on behalf of Mr. Simon.
Tôi gọi cho anh thay mặt cho ông Simon.
She is collecting on behalf of the blind.
Cô ấy đang thu thập thay mặt cho người mù.
She worked on behalf of her family.
Cô làm việc thay mặt cho gia đình mình.
He made a speech on behalf of our company.
Anh ấy đã có bài phát biểu thay mặt cho công ty chúng tôi.
I thank you on behalf of my son.
Tôi thay mặt con trai tôi cảm ơn ông.
I am writing to you on behalf of my mother.
Tôi đang viết thư cho bạn thay mặt cho mẹ tôi.
He is acting on his own behalf.
Anh ta đang hành động thay mặt cho chính mình.
He put himself to much trouble on my behalf.
Anh ấy đã thay mặt tôi gây ra nhiều rắc rối.
He spoke to me on behalf of the company.
Anh ấy đã thay mặt công ty nói chuyện với tôi.
My oldest brother attended the meeting on behalf of our father.
Anh cả của tôi đã tham dự cuộc họp thay mặt cho cha chúng tôi.
We are speaking on behalf of the young people of Australia.
Chúng tôi đang phát biểu thay mặt cho giới trẻ Úc.
On behalf of the company, I would like to express our hearty thanks to you all.
Thay mặt công ty, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các bạn.