Translation meaning & definition of the word "begging" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ăn xin" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Begging
[Bắt đầu]/bɛgɪŋ/
noun
1. A solicitation for money or food (especially in the street by an apparently penniless person)
- synonym:
- beggary ,
- begging ,
- mendicancy
1. Chào mời tiền hoặc thức ăn (đặc biệt là trên đường phố bởi một người không có tiền)
- từ đồng nghĩa:
- ăn xin ,
- cầu xin ,
- khất sĩ
Examples of using
I'm begging you. Don't make me laugh. I did too many sit-ups yesterday and my stomach muscles hurt.
Tôi đang cầu xin bạn. Đừng làm tôi cười. Tôi đã làm quá nhiều lần ngồi dậy ngày hôm qua và cơ bụng của tôi bị tổn thương.
I'm begging you.
Tôi đang cầu xin bạn.
He lives by begging.
Anh sống bằng cách cầu xin.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English