Translation meaning & definition of the word "beget" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Beget
[Hãy quên đi]/bɪgɛt/
verb
1. Make children
- "Abraham begot isaac"
- "Men often father children but don't recognize them"
- synonym:
- beget ,
- get ,
- engender ,
- father ,
- mother ,
- sire ,
- generate ,
- bring forth
1. Làm cho trẻ em
- "Áp-ra-ham bắt isaac"
- "Đàn ông thường làm cha nhưng không nhận ra họ"
- từ đồng nghĩa:
- quên đi ,
- được nhận ,
- người tham gia ,
- cha ,
- mẹ ,
- đực giống ,
- tạo ra ,
- đưa ra
Examples of using
Lies beget more lies.
Nói dối quên nhiều lời nói dối.
Lies beget lies.
Nói dối hãy quên đi.
Ambiguous phrases often beget funny interpretations.
Cụm từ mơ hồ thường quên những diễn giải hài hước.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English