Translation meaning & definition of the word "bedside" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bedside
[Giường ngủ]/bɛdsaɪd/
noun
1. Space by the side of a bed (especially the bed of a sick or dying person)
- "The doctor stood at her bedside"
- synonym:
- bedside
1. Không gian bên cạnh giường (đặc biệt là giường của người bệnh hoặc sắp chết)
- "Bác sĩ đứng bên giường cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- đầu giường
Examples of using
Tom turned on the small lamp on his bedside table.
Tom bật đèn nhỏ trên bàn cạnh giường ngủ.
She came hurrying to his bedside.
Cô vội vã đến bên giường anh.
Tom turned on the small lamp on his bedside table.
Tom bật đèn nhỏ trên bàn cạnh giường ngủ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English