Translation meaning & definition of the word "becoming" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trở thành" trong tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Becoming
[Trở thành]/bɪkəmɪŋ/
adjective
1. According with custom or propriety
- "Her becoming modesty"
- "Comely behavior"
- "It is not comme il faut for a gentleman to be constantly asking for money"
- "A decent burial"
- "Seemly behavior"
- synonym:
- becoming ,
- comely ,
- comme il faut ,
- decent ,
- decorous ,
- seemly
1. Theo phong tục hoặc quyền sở hữu
- "Cô ấy trở nên khiêm tốn"
- "Hành vi hài hước"
- "Không phải là một người đàn ông liên tục xin tiền"
- "Một chôn cất đàng hoàng"
- "Hành vi có vẻ"
- từ đồng nghĩa:
- trở thành ,
- hài hước ,
- comme il faut ,
- đàng hoàng ,
- trang trí ,
- có vẻ
2. Displaying or setting off to best advantage
- "A becoming new shade of rose"
- "A becoming portrait"
- synonym:
- becoming
2. Hiển thị hoặc đặt ra lợi thế tốt nhất
- "Một sắc thái mới của hoa hồng"
- "Một bức chân dung trở thành"
- từ đồng nghĩa:
- trở thành
Examples of using
The need for more foreign language teachers here is becoming urgent.
Nhu cầu có thêm giáo viên ngoại ngữ ở đây đang trở nên cấp bách.
Mary presented a provocative thesis: "Slang is becoming the new English."
Mary trình bày một luận điểm khiêu khích: "Slang đang trở thành người Anh mới."
I'm becoming forgetful.
Tôi đang trở nên hay quên.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English