Translation meaning & definition of the word "beating" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "đánh đập" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Beating
[Đánh đập]/bitɪŋ/
noun
1. The act of overcoming or outdoing
- synonym:
- beating ,
- whipping
1. Hành động khắc phục hoặc làm việc
- từ đồng nghĩa:
- đánh đập ,
- đánh đòn
2. The act of inflicting corporal punishment with repeated blows
- synonym:
- beating ,
- thrashing ,
- licking ,
- drubbing ,
- lacing ,
- trouncing ,
- whacking
2. Hành vi gây ra hình phạt về thể xác với những cú đánh liên tiếp
- từ đồng nghĩa:
- đánh đập ,
- đập ,
- liếm ,
- chà ,
- viền ,
- tráo ,
- đánh đòn
Examples of using
The cook will get a thou, while mister schoolboy will get a beating.
Đầu bếp sẽ có được một ngươi, trong khi cậu học sinh sẽ bị đánh.
Stop beating around the bush and tell me plainly what you want from me.
Dừng đập xung quanh bụi rậm và nói với tôi rõ ràng những gì bạn muốn từ tôi.
The sun is beating down and there's no shade in sight.
Mặt trời đang đập xuống và không có bóng râm trong tầm mắt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English