Translation meaning & definition of the word "beacon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngọn hải đăng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Beacon
[Đèn hiệu]/bikən/
noun
1. A fire (usually on a hill or tower) that can be seen from a distance
- synonym:
- beacon ,
- beacon fire
1. Một ngọn lửa (thường là trên một ngọn đồi hoặc tháp) có thể nhìn thấy từ xa
- từ đồng nghĩa:
- đèn hiệu
2. A radio station that broadcasts a directional signal for navigational purposes
- synonym:
- radio beacon ,
- beacon
2. Một đài phát thanh phát tín hiệu định hướng cho mục đích điều hướng
- từ đồng nghĩa:
- đèn hiệu radio ,
- đèn hiệu
3. A tower with a light that gives warning of shoals to passing ships
- synonym:
- beacon ,
- lighthouse ,
- beacon light ,
- pharos
3. Một tòa tháp với ánh sáng đưa ra cảnh báo về bãi cát để đi qua tàu
- từ đồng nghĩa:
- đèn hiệu ,
- ngọn hải đăng ,
- pharos
verb
1. Shine like a beacon
- synonym:
- beacon
1. Tỏa sáng như đèn hiệu
- từ đồng nghĩa:
- đèn hiệu
2. Guide with a beacon
- synonym:
- beacon
2. Hướng dẫn với đèn hiệu
- từ đồng nghĩa:
- đèn hiệu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English