Translation meaning & definition of the word "battery" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "pin" sang tiếng Việt
Battery
[Pin]noun
1. Group of guns or missile launchers operated together at one place
- synonym:
- battery
1. Nhóm súng hoặc bệ phóng tên lửa hoạt động cùng nhau tại một nơi
- từ đồng nghĩa:
- pin
2. A device that produces electricity
- May have several primary or secondary cells arranged in parallel or series
- synonym:
- battery ,
- electric battery
2. Một thiết bị sản xuất điện
- Có thể có một số tế bào chính hoặc phụ được sắp xếp song song hoặc nối tiếp
- từ đồng nghĩa:
- pin ,
- pin điện
3. A collection of related things intended for use together
- "Took a battery of achievement tests"
- synonym:
- battery
3. Một bộ sưu tập những thứ liên quan dự định sử dụng cùng nhau
- "Đã thực hiện một loạt các bài kiểm tra thành tích"
- từ đồng nghĩa:
- pin
4. A unit composed of the pitcher and catcher
- synonym:
- battery
4. Một đơn vị bao gồm bình và bắt
- từ đồng nghĩa:
- pin
5. A series of stamps operated in one mortar for crushing ores
- synonym:
- battery ,
- stamp battery
5. Một loạt tem hoạt động trong một vữa để nghiền quặng
- từ đồng nghĩa:
- pin ,
- tem pin
6. The heavy fire of artillery to saturate an area rather than hit a specific target
- "They laid down a barrage in front of the advancing troops"
- "The shelling went on for hours without pausing"
- synonym:
- barrage ,
- barrage fire ,
- battery ,
- bombardment ,
- shelling
6. Hỏa lực mạnh của pháo binh để bão hòa một khu vực thay vì bắn trúng một mục tiêu cụ thể
- "Họ đặt một chướng ngại vật trước quân đội tiến công"
- "Cuộc pháo kích diễn ra trong nhiều giờ mà không dừng lại"
- từ đồng nghĩa:
- rào cản ,
- lửa chặn ,
- pin ,
- bắn phá ,
- pháo kích
7. An assault in which the assailant makes physical contact
- synonym:
- battery ,
- assault and battery
7. Một cuộc tấn công trong đó kẻ tấn công liên lạc vật lý
- từ đồng nghĩa:
- pin ,
- tấn công và pin