Translation meaning & definition of the word "baseball" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bóng chày" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Baseball
[Bóng chày]/besbɔl/
noun
1. A ball game played with a bat and ball between two teams of nine players
- Teams take turns at bat trying to score runs
- "He played baseball in high school"
- "There was a baseball game on every empty lot"
- "There was a desire for national league ball in the area"
- "Play ball!"
- synonym:
- baseball ,
- baseball game
1. Một trò chơi bóng được chơi với một con dơi và bóng giữa hai đội chín người chơi
- Các đội thay phiên nhau tại bat cố gắng ghi bàn chạy
- "Anh ấy chơi bóng chày ở trường trung học"
- "Có một trận bóng chày trên mỗi lô trống"
- "Có một mong muốn cho bóng liên đoàn quốc gia trong khu vực"
- "Chơi bóng!"
- từ đồng nghĩa:
- bóng chày ,
- trò chơi bóng chày
2. A ball used in playing baseball
- synonym:
- baseball
2. Một quả bóng được sử dụng để chơi bóng chày
- từ đồng nghĩa:
- bóng chày
Examples of using
Tom was wearing mirrored sunglasses and a black baseball cap.
Tom đang đeo kính râm nhân đôi và đội mũ bóng chày màu đen.
They've gone to buy a baseball.
Họ đã đi mua một quả bóng chày.
Tom is a professional baseball player.
Tom là một cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English