Translation meaning & definition of the word "barricade" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "barricade" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Barricade
[Rào chắn]/bærəked/
noun
1. A barrier set up by police to stop traffic on a street or road in order to catch a fugitive or inspect traffic etc.
- synonym:
- roadblock ,
- barricade
1. Một rào cản được cảnh sát thiết lập để ngăn chặn giao thông trên đường phố hoặc đường bộ để bắt kẻ chạy trốn hoặc kiểm tra giao thông, v.v.
- từ đồng nghĩa:
- rào cản ,
- rào chắn
2. A barrier (usually thrown up hastily) to impede the advance of an enemy
- "They stormed the barricade"
- synonym:
- barricade
2. Một rào cản (thường được ném lên vội vàng) để cản trở sự tiến công của kẻ thù
- "Họ xông vào chướng ngại vật"
- từ đồng nghĩa:
- rào chắn
verb
1. Render unsuitable for passage
- "Block the way"
- "Barricade the streets"
- "Stop the busy road"
- synonym:
- barricade ,
- block ,
- blockade ,
- stop ,
- block off ,
- block up ,
- bar
1. Kết xuất không phù hợp cho đoạn văn
- "Chặn đường"
- "Diễu hành đường phố"
- "Dừng đường bận rộn"
- từ đồng nghĩa:
- rào chắn ,
- khối ,
- phong tỏa ,
- dừng lại ,
- chặn ,
- chặn lại ,
- quán bar
2. Prevent access to by barricading
- "The street where the president lives is always barricaded"
- synonym:
- barricade
2. Ngăn chặn truy cập bằng cách rào chắn
- "Con đường nơi tổng thống sống luôn bị rào chắn"
- từ đồng nghĩa:
- rào chắn
3. Block off with barricades
- synonym:
- barricade ,
- barricado
3. Chặn với chướng ngại vật
- từ đồng nghĩa:
- rào chắn ,
- chướng ngại vật
Examples of using
Lock and barricade all doors.
Khóa và rào chắn tất cả các cửa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English