Translation meaning & definition of the word "barred" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bị cấm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Barred
[Chặn]/bɑrd/
adjective
1. Preventing entry or exit or a course of action
- "A barricaded street"
- "Barred doors"
- "The blockaded harbor"
- synonym:
- barricaded ,
- barred ,
- blockaded
1. Ngăn chặn nhập cảnh hoặc thoát hoặc một quá trình hành động
- "Một con đường rào chắn"
- "Cửa có rào chắn"
- "Bến cảng bị phong tỏa"
- từ đồng nghĩa:
- rào chắn ,
- cấm ,
- phong tỏa
2. Marked with stripes or bands
- synonym:
- barred
2. Được đánh dấu bằng các sọc hoặc dải
- từ đồng nghĩa:
- cấm
Examples of using
He was barred from entering this restaurant.
Anh ta bị cấm vào nhà hàng này.
The fallen tree barred our way.
Cây ngã chặn đường chúng tôi.
A fallen rock barred his way.
Một tảng đá rơi xuống cản đường anh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English