Translation meaning & definition of the word "bark" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "vỏ cây" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bark
[Vỏ cây]/bɑrk/
noun
1. Tough protective covering of the woody stems and roots of trees and other woody plants
- synonym:
- bark
1. Bảo vệ cứng rắn của thân gỗ và rễ cây và các loại cây thân gỗ khác
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
2. A noise resembling the bark of a dog
- synonym:
- bark
2. Một tiếng ồn giống như vỏ của một con chó
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
3. A sailing ship with 3 (or more) masts
- synonym:
- bark ,
- barque
3. Một chiếc thuyền buồm có 3 (hoặc nhiều hơn) cột buồm
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây ,
- barque
4. The sound made by a dog
- synonym:
- bark
4. Âm thanh được tạo ra bởi một con chó
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
verb
1. Speak in an unfriendly tone
- "She barked into the dictaphone"
- synonym:
- bark
1. Nói với giọng điệu không thân thiện
- "Cô ấy sủa vào máy nghe nhạc"
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
2. Cover with bark
- synonym:
- bark
2. Vỏ bọc với vỏ cây
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
3. Remove the bark of a tree
- synonym:
- bark ,
- skin
3. Loại bỏ vỏ cây
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây ,
- da
4. Make barking sounds
- "The dogs barked at the stranger"
- synonym:
- bark
4. Làm cho âm thanh sủa
- "Những con chó sủa vào người lạ"
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
5. Tan (a skin) with bark tannins
- synonym:
- bark
5. Tan (một làn da) với vỏ cây tannin
- từ đồng nghĩa:
- vỏ cây
Examples of using
The bark of this tree is very rough.
Vỏ cây này rất thô.
This dog is taught to bark at strangers.
Con chó này được dạy để sủa vào người lạ.
The dog will bark.
Con chó sẽ sủa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English