Translation meaning & definition of the word "barbarian" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "man rợ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Barbarian
[man rợ]/bɑrbɛriən/
noun
1. A member of an uncivilized people
- synonym:
- savage ,
- barbarian
1. Một thành viên của một dân tộc thiếu văn minh
- từ đồng nghĩa:
- man rợ
2. A crude uncouth ill-bred person lacking culture or refinement
- synonym:
- peasant ,
- barbarian ,
- boor ,
- churl ,
- Goth ,
- tyke ,
- tike
2. Một người thô lỗ thô lỗ thiếu văn hóa hoặc sàng lọc
- từ đồng nghĩa:
- nông dân ,
- man rợ ,
- boor ,
- churl ,
- Goth ,
- tyke ,
- tike
adjective
1. Without civilizing influences
- "Barbarian invaders"
- "Barbaric practices"
- "A savage people"
- "Fighting is crude and uncivilized especially if the weapons are efficient"-margaret meade
- "Wild tribes"
- synonym:
- barbarian ,
- barbaric ,
- savage ,
- uncivilized ,
- uncivilised ,
- wild
1. Không có ảnh hưởng văn minh
- "Kẻ xâm lược man rợ"
- "Thực hành man rợ"
- "Một người man rợ"
- "Chiến đấu là thô thiển và thiếu văn minh, đặc biệt là nếu vũ khí hiệu quả" -margaret meade
- "Bộ lạc hoang dã"
- từ đồng nghĩa:
- man rợ ,
- dã man ,
- thiếu văn minh ,
- hoang dã
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English