I work at a bar.
Tôi làm việc ở một quán bar.
Tom was standing at the bar when I walked into the club.
Tom đang đứng ở quán bar thì tôi bước vào câu lạc bộ.
Tom bought a bar of chocolate.
Tom mua một thanh sô cô la.
Meet me in the bar.
Gặp tôi trong quán bar.
Meet me at the hotel bar.
Gặp tôi ở quán bar khách sạn.
Tom was thrown out of the bar.
Tom bị ném ra khỏi quán bar.
The bar is open until six in the morning.
Quán bar mở cửa đến sáu giờ sáng.
His poor educational background was not a bar to his advancement.
Trình độ học vấn kém của anh ấy không phải là rào cản đối với sự thăng tiến của anh ấy.
She was admitted to the bar.
Cô được nhận vào quán bar.
We drank shochu at the karaoke bar.
Chúng tôi uống shochu ở quán karaoke.
That bar is one of his favorite haunts.
Quán bar đó là một trong những nơi ám ảnh yêu thích của anh ấy.
A woman was sitting on a stool in a bar.
Một người phụ nữ đang ngồi trên ghế đẩu trong quán bar.
This bar is a popular student hangout.
Quán bar này là nơi lui tới phổ biến của sinh viên.