Translation meaning & definition of the word "bankrupt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phá sản" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bankrupt
[Phá sản]/bæŋkrəpt/
noun
1. Someone who has insufficient assets to cover their debts
- synonym:
- bankrupt ,
- insolvent
1. Người không có đủ tài sản để trang trải nợ
- từ đồng nghĩa:
- phá sản ,
- vỡ nợ
verb
1. Reduce to bankruptcy
- "My daughter's fancy wedding is going to break me!"
- "The slump in the financial markets smashed him"
- synonym:
- bankrupt ,
- ruin ,
- break ,
- smash
1. Giảm phá sản
- "Đám cưới ưa thích của con gái tôi sẽ phá vỡ tôi!"
- "Sự sụt giảm trong thị trường tài chính đã đập tan anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- phá sản ,
- hủy hoại ,
- phá vỡ ,
- đập phá
adjective
1. Financially ruined
- "A bankrupt company"
- "The company went belly-up"
- synonym:
- bankrupt ,
- belly-up(p)
1. Hủy hoại tài chính
- "Một công ty phá sản"
- "Công ty đã lên bụng"
- từ đồng nghĩa:
- phá sản ,
- bụng lên (p)
Examples of using
He was declared bankrupt.
Ông bị tuyên bố phá sản.
It is true that he went bankrupt.
Đúng là anh ta đã phá sản.
The nation's finances are bankrupt because of the war.
Tài chính của quốc gia bị phá sản vì chiến tranh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English