Translation meaning & definition of the word "banking" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "ngân hàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Banking
[Ngân hàng]/bæŋkɪŋ/
noun
1. Engaging in the business of keeping money for savings and checking accounts or for exchange or for issuing loans and credit etc.
- synonym:
- banking
1. Tham gia vào việc kinh doanh giữ tiền để tiết kiệm và kiểm tra tài khoản hoặc để trao đổi hoặc phát hành các khoản vay và tín dụng, v.v.
- từ đồng nghĩa:
- ngân hàng
2. Transacting business with a bank
- Depositing or withdrawing funds or requesting a loan etc.
- synonym:
- banking
2. Giao dịch kinh doanh với ngân hàng
- Ký gửi hoặc rút tiền hoặc yêu cầu vay, vv.
- từ đồng nghĩa:
- ngân hàng
Examples of using
A good knowledge of numerical analysis, stochastic calculus and programming in C++ is important for a job in banking my lecturer said.
Một kiến thức tốt về phân tích số, tính toán ngẫu nhiên và lập trình trong C ++ rất quan trọng đối với một công việc trong ngân hàng mà giảng viên của tôi nói.
Money circulates through the banking system.
Tiền lưu thông qua hệ thống ngân hàng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English