Translation meaning & definition of the word "banish" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cấm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Banish
[Banish]/bænɪʃ/
verb
1. Expel from a community or group
- synonym:
- banish ,
- ban ,
- ostracize ,
- ostracise ,
- shun ,
- cast out ,
- blackball
1. Trục xuất khỏi một cộng đồng hoặc nhóm
- từ đồng nghĩa:
- xua đuổi ,
- cấm ,
- tẩy chay ,
- trốn tránh ,
- bỏ học ,
- bóng đen
2. Ban from a place of residence, as for punishment
- synonym:
- banish ,
- ban
2. Cấm từ nơi cư trú, như để trừng phạt
- từ đồng nghĩa:
- xua đuổi ,
- cấm
3. Expel, as if by official decree
- "He was banished from his own country"
- synonym:
- banish ,
- relegate ,
- bar
3. Trục xuất, như thể bởi nghị định chính thức
- "Anh ấy đã bị trục xuất khỏi đất nước của mình"
- từ đồng nghĩa:
- xua đuổi ,
- xuống hạng ,
- quán bar
4. Drive away
- "Banish bad thoughts"
- "Banish gloom"
- synonym:
- banish
4. Lái xe đi
- "Cấm suy nghĩ xấu"
- "Xua đuổi u ám"
- từ đồng nghĩa:
- xua đuổi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English