Translation meaning & definition of the word "bandage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "băng bó" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bandage
[Băng bó]/bændɪʤ/
noun
1. A piece of soft material that covers and protects an injured part of the body
- synonym:
- bandage ,
- patch
1. Một mảnh vật liệu mềm bao phủ và bảo vệ một phần bị thương của cơ thể
- từ đồng nghĩa:
- băng bó ,
- miếng dán
verb
1. Wrap around with something so as to cover or enclose
- synonym:
- bind ,
- bandage
1. Quấn quanh với một cái gì đó để che hoặc bao quanh
- từ đồng nghĩa:
- ràng buộc ,
- băng bó
2. Dress by covering or binding
- "The nurse bandaged a sprained ankle"
- "Bandage an incision"
- synonym:
- bandage
2. Ăn mặc bằng cách che hoặc ràng buộc
- "Cô y tá băng bó mắt cá chân bị bong gân"
- "Băng bó vết mổ"
- từ đồng nghĩa:
- băng bó
Examples of using
I've broken my arm, so I have to wear a bandage for the whole week.
Tôi bị gãy tay, vì vậy tôi phải băng bó cả tuần.
You'd better bandage the wound at once.
Bạn nên băng bó vết thương ngay lập tức.
Remove the bandage.
Tháo băng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English