Translation meaning & definition of the word "balloon" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bóng bay" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Balloon
[Quả bóng]/bəlun/
noun
1. Large tough nonrigid bag filled with gas or heated air
- synonym:
- balloon
1. Túi không cứng lớn cứng rắn chứa đầy khí hoặc không khí nóng
- từ đồng nghĩa:
- khinh khí cầu
2. Small thin inflatable rubber bag with narrow neck
- synonym:
- balloon
2. Túi cao su bơm hơi nhỏ có cổ hẹp
- từ đồng nghĩa:
- khinh khí cầu
verb
1. Ride in a hot-air balloon
- "He tried to balloon around the earth but storms forced him to land in china"
- synonym:
- balloon
1. Đi trong khinh khí cầu
- "Anh ta cố gắng khinh khí cầu trên trái đất nhưng bão buộc anh ta phải hạ cánh ở trung quốc"
- từ đồng nghĩa:
- khinh khí cầu
2. Become inflated
- "The sails ballooned"
- synonym:
- balloon ,
- inflate ,
- billow
2. Trở nên thổi phồng
- "Những cánh buồm khinh khí cầu"
- từ đồng nghĩa:
- khinh khí cầu ,
- thổi phồng ,
- billow
Examples of using
The balloon will burst.
Bong bóng sẽ nổ tung.
Have you ever ridden in a hot air balloon?
Bạn đã bao giờ cưỡi trong một khinh khí cầu?
There is an advertising balloon flying above the department store.
Có một quả bóng quảng cáo bay phía trên cửa hàng bách hóa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English