Translation meaning & definition of the word "balanced" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cân bằng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Balanced
[Cân bằng]/bælənst/
adjective
1. Being in a state of proper equilibrium
- "The carefully balanced seesaw"
- "A properly balanced symphony orchestra"
- "A balanced assessment of intellectual and cultural history"
- "A balanced blend of whiskeys"
- "The educated man shows a balanced development of all his powers"
- synonym:
- balanced
1. Ở trạng thái cân bằng thích hợp
- "R bập bênh cân bằng cẩn thận"
- "Một dàn nhạc giao hưởng cân bằng hợp lý"
- "Một đánh giá cân bằng về lịch sử trí tuệ và văn hóa"
- "Một sự pha trộn cân bằng của rượu whisky"
- "Người đàn ông có học thức cho thấy sự phát triển cân bằng của tất cả các quyền lực của mình"
- từ đồng nghĩa:
- cân bằng
Examples of using
We all know that eating a balanced diet is good for you.
Chúng tôi đều biết rằng ăn một chế độ ăn uống cân bằng là tốt cho bạn.
Fruits and vegetables are essential to a balanced diet.
Trái cây và rau quả rất cần thiết cho chế độ ăn uống cân bằng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English