Translation meaning & definition of the word "bait" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "mồi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Bait
[Mồi]/bet/
noun
1. Anything that serves as an enticement
- synonym:
- bait ,
- come-on ,
- hook ,
- lure ,
- sweetener
1. Bất cứ điều gì phục vụ như một sự dụ dỗ
- từ đồng nghĩa:
- mồi ,
- đến đây ,
- móc ,
- thu hút ,
- chất ngọt
2. Something used to lure fish or other animals into danger so they can be trapped or killed
- synonym:
- bait ,
- decoy ,
- lure
2. Một cái gì đó được sử dụng để dụ cá hoặc các động vật khác vào nguy hiểm để chúng có thể bị mắc kẹt hoặc bị giết
- từ đồng nghĩa:
- mồi ,
- mồi nhử ,
- thu hút
verb
1. Harass with persistent criticism or carping
- "The children teased the new teacher"
- "Don't ride me so hard over my failure"
- "His fellow workers razzed him when he wore a jacket and tie"
- synonym:
- tease ,
- razz ,
- rag ,
- cod ,
- tantalize ,
- tantalise ,
- bait ,
- taunt ,
- twit ,
- rally ,
- ride
1. Quấy rối với những lời chỉ trích dai dẳng hoặc chăm sóc
- "Những đứa trẻ trêu chọc giáo viên mới"
- "Đừng cưỡi tôi quá nhiều vì thất bại của tôi"
- "Các đồng nghiệp của anh ta đã cào anh ta khi anh ta mặc áo khoác và cà vạt"
- từ đồng nghĩa:
- trêu chọc ,
- razz ,
- giẻ rách ,
- cá tuyết ,
- trêu ngươi ,
- mồi ,
- chế nhạo ,
- twit ,
- cuộc biểu tình ,
- đi xe
2. Lure, entice, or entrap with bait
- synonym:
- bait
2. Mồi nhử, dụ dỗ hoặc bẫy bằng mồi
- từ đồng nghĩa:
- mồi
3. Attack with dogs or set dogs upon
- synonym:
- bait
3. Tấn công với chó hoặc đặt chó khi
- từ đồng nghĩa:
- mồi
Examples of using
Once you've caught the fish, you no longer need the bait.
Một khi bạn đã bắt được cá, bạn không còn cần mồi.
I think it's time for me to put new bait on the hook.
Tôi nghĩ rằng đã đến lúc tôi đặt mồi mới vào lưỡi câu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English