Translation meaning & definition of the word "bad" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "xấu" sang tiếng Việt
Bad
[Xấu]noun
1. That which is below standard or expectations as of ethics or decency
- "Take the bad with the good"
- synonym:
- bad ,
- badness
1. Đó là dưới tiêu chuẩn hoặc kỳ vọng về đạo đức hoặc sự quyết đoán
- "Lấy cái xấu với cái tốt"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
adjective
1. Having undesirable or negative qualities
- "A bad report card"
- "His sloppy appearance made a bad impression"
- "A bad little boy"
- "Clothes in bad shape"
- "A bad cut"
- "Bad luck"
- "The news was very bad"
- "The reviews were bad"
- "The pay is bad"
- "It was a bad light for reading"
- "The movie was a bad choice"
- synonym:
- bad
1. Có phẩm chất không mong muốn hoặc tiêu cực
- "Một thẻ báo cáo xấu"
- "Ngoại hình cẩu thả của anh ấy đã gây ấn tượng xấu"
- "Một cậu bé hư"
- "Quần áo trong hình dạng xấu"
- "Một vết cắt xấu"
- "Xui xẻo"
- "Tin tức rất xấu"
- "Các đánh giá là xấu"
- "Tiền lương là xấu"
- "Đó là một ánh sáng xấu để đọc"
- "Bộ phim là một lựa chọn tồi"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
2. Very intense
- "A bad headache"
- "In a big rage"
- "Had a big (or bad) shock"
- "A bad earthquake"
- "A bad storm"
- synonym:
- bad ,
- big
2. Rất dữ dội
- "Một cơn đau đầu tồi tệ"
- "Trong một cơn thịnh nộ lớn"
- "Có một cú sốc lớn (hoặc xấu)"
- "Một trận động đất xấu"
- "Một cơn bão xấu"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- lớn
3. Feeling physical discomfort or pain (`tough' is occasionally used colloquially for `bad')
- "My throat feels bad"
- "She felt bad all over"
- "He was feeling tough after a restless night"
- synonym:
- bad ,
- tough
3. Cảm thấy khó chịu về thể chất hoặc đau đớn ('khó khăn' đôi khi được sử dụng thông tục cho 'xấu')
- "Cổ họng tôi cảm thấy tồi tệ"
- "Cô ấy cảm thấy tồi tệ khắp nơi"
- "Anh ấy đã cảm thấy khó khăn sau một đêm không ngừng nghỉ"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- khó khăn
4. (of foodstuffs) not in an edible or usable condition
- "Bad meat"
- "A refrigerator full of spoilt food"
- synonym:
- bad ,
- spoiled ,
- spoilt
4. (của thực phẩm) không ở trong tình trạng ăn được hoặc có thể sử dụng
- "Thịt xấu"
- "Một tủ lạnh đầy thức ăn hư hỏng"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- hư hỏng
5. Feeling or expressing regret or sorrow or a sense of loss over something done or undone
- "Felt regretful over his vanished youth"
- "Regretful over mistakes she had made"
- "He felt bad about breaking the vase"
- synonym:
- regretful ,
- sorry ,
- bad
5. Cảm thấy hoặc bày tỏ sự hối tiếc hoặc đau khổ hoặc cảm giác mất mát đối với một cái gì đó được thực hiện hoặc hoàn tác
- "Cảm thấy hối tiếc về tuổi trẻ đã biến mất của mình"
- "Hối tiếc về những sai lầm cô ấy đã làm"
- "Anh ấy cảm thấy tồi tệ về việc phá vỡ chiếc bình"
- từ đồng nghĩa:
- hối hận ,
- lấy làm tiếc ,
- xấu
6. Not capable of being collected
- "A bad (or uncollectible) debt"
- synonym:
- bad ,
- uncollectible
6. Không có khả năng thu thập
- "Một khoản nợ xấu (hoặc không thể kiểm soát)"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- không thể kiểm soát
7. Below average in quality or performance
- "A bad chess player"
- "A bad recital"
- synonym:
- bad
7. Dưới mức trung bình về chất lượng hoặc hiệu suất
- "Một người chơi cờ xấu"
- "Một cuộc hôn nhân tồi tệ"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
8. Nonstandard
- "So-called bad grammar"
- synonym:
- bad
8. Không chuẩn
- "Cái gọi là ngữ pháp xấu"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
9. Not financially safe or secure
- "A bad investment"
- "High risk investments"
- "Anything that promises to pay too much can't help being risky"
- "Speculative business enterprises"
- synonym:
- bad ,
- risky ,
- high-risk ,
- speculative
9. Không an toàn về tài chính hoặc an toàn
- "Một khoản đầu tư tồi"
- "Đầu tư rủi ro cao"
- "Bất cứ điều gì hứa hẹn sẽ trả quá nhiều không thể giúp được mạo hiểm"
- "Doanh nghiệp kinh doanh đầu cơ"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- rủi ro ,
- nguy cơ cao ,
- đầu cơ
10. Physically unsound or diseased
- "Has a bad back"
- "A bad heart"
- "Bad teeth"
- "An unsound limb"
- "Unsound teeth"
- synonym:
- bad ,
- unfit ,
- unsound
10. Không có căn cứ hoặc bệnh tật
- "Có một trở lại xấu"
- "Một trái tim xấu"
- "Răng xấu"
- "Một chi không chắc chắn"
- "Răng không rõ ràng"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- không phù hợp ,
- không có căn cứ
11. Capable of harming
- "Bad air"
- "Smoking is bad for you"
- synonym:
- bad
11. Có khả năng gây hại
- "Không khí xấu"
- "Hút thuốc là xấu cho bạn"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
12. Characterized by wickedness or immorality
- "Led a very bad life"
- synonym:
- bad
12. Đặc trưng bởi sự xấu xa hoặc vô đạo đức
- "Dẫn đầu một cuộc sống rất tồi tệ"
- từ đồng nghĩa:
- xấu
13. Reproduced fraudulently
- "Like a bad penny..."
- "A forged twenty dollar bill"
- synonym:
- bad ,
- forged
13. Sao chép gian lận
- "Giống như một đồng xu xấu..."
- "Một hóa đơn hai mươi đô la giả mạo"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- giả mạo
14. Not working properly
- "A bad telephone connection"
- "A defective appliance"
- synonym:
- bad ,
- defective
14. Không hoạt động đúng
- "Một kết nối điện thoại xấu"
- "Một thiết bị bị lỗi"
- từ đồng nghĩa:
- xấu ,
- khiếm khuyết
adverb
1. With great intensity (`bad' is a nonstandard variant for `badly')
- "The injury hurt badly"
- "The buildings were badly shaken"
- "It hurts bad"
- "We need water bad"
- synonym:
- badly ,
- bad
1. Với cường độ lớn ('xấu' là một biến thể không chuẩn cho 'xấu')
- "Chấn thương nặng"
- "Các tòa nhà bị rung chuyển nặng nề"
- "Nó đau quá"
- "Chúng ta cần nước xấu"
- từ đồng nghĩa:
- tệ ,
- xấu
2. Very much
- Strongly
- "I wanted it badly enough to work hard for it"
- "The cables had sagged badly"
- "They were badly in need of help"
- "He wants a bicycle so bad he can taste it"
- synonym:
- badly ,
- bad
2. Rất nhiều
- Mạnh mẽ
- "Tôi muốn nó đủ tệ để làm việc chăm chỉ cho nó"
- "Các dây cáp đã bị chùng xuống"
- "Họ rất cần sự giúp đỡ"
- "Anh ấy muốn một chiếc xe đạp tệ đến mức anh ấy có thể nếm nó"
- từ đồng nghĩa:
- tệ ,
- xấu