Translation meaning & definition of the word "backstage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hậu trường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Backstage
[Hậu trường]/bæksteʤ/
noun
1. A stage area out of sight of the audience
- synonym:
- wing ,
- offstage ,
- backstage
1. Một khu vực sân khấu khuất tầm nhìn của khán giả
- từ đồng nghĩa:
- cánh ,
- ngoài sân khấu ,
- hậu trường
adjective
1. Concealed from public view or attention
- "Offstage political meetings"
- synonym:
- offstage ,
- backstage
1. Che giấu khỏi tầm nhìn của công chúng hoặc sự chú ý
- "Các cuộc họp chính trị ngoài sân khấu"
- từ đồng nghĩa:
- ngoài sân khấu ,
- hậu trường
adverb
1. Out of view of the public
- Behind the scenes
- "Working backstage to gain political support for his proposal"
- "Many private deals were made backstage at the convention"
- synonym:
- backstage
1. Ra khỏi tầm nhìn của công chúng
- Đằng sau hậu trường
- "Làm việc ở hậu trường để có được sự hỗ trợ chính trị cho đề xuất của ông"
- "Nhiều giao dịch tư nhân đã được thực hiện ở hậu trường tại hội nghị"
- từ đồng nghĩa:
- hậu trường
2. In or to a backstage area of a theater
- "Costumes were changed backstage"
- synonym:
- backstage
2. Trong hoặc đến một khu vực hậu trường của một nhà hát
- "Trang phục đã được thay đổi ở hậu trường"
- từ đồng nghĩa:
- hậu trường
Examples of using
He went backstage after the show.
Anh ấy đã đi vào hậu trường sau chương trình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English