Translation meaning & definition of the word "background" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nền tảng" sang tiếng Việt
Background
[Bối cảnh]noun
1. A person's social heritage: previous experience or training
- "He is a lawyer with a sports background"
- synonym:
- background
1. Di sản xã hội của một người: kinh nghiệm hoặc đào tạo trước đây
- "Anh ấy là một luật sư có nền tảng thể thao"
- từ đồng nghĩa:
- nền
2. The part of a scene (or picture) that lies behind objects in the foreground
- "He posed her against a background of rolling hills"
- synonym:
- background ,
- ground
2. Một phần của cảnh (hoặc hình ảnh) nằm phía sau các vật thể ở phía trước
- "Anh ấy đặt cô ấy trên một nền tảng của những ngọn đồi lăn"
- từ đồng nghĩa:
- nền ,
- mặt đất
3. Information that is essential to understanding a situation or problem
- "The embassy filled him in on the background of the incident"
- synonym:
- background ,
- background knowledge
3. Thông tin cần thiết để hiểu một tình huống hoặc vấn đề
- "Đại sứ quán lấp đầy anh ta trên nền tảng của vụ việc"
- từ đồng nghĩa:
- nền ,
- kiến thức nền
4. Extraneous signals that can be confused with the phenomenon to be observed or measured
- "They got a bad connection and could hardly hear one another over the background signals"
- synonym:
- background ,
- background signal
4. Các tín hiệu ngoại lai có thể bị nhầm lẫn với hiện tượng cần quan sát hoặc đo lường
- "Họ có một kết nối xấu và khó có thể nghe thấy nhau qua các tín hiệu nền"
- từ đồng nghĩa:
- nền ,
- tín hiệu nền
5. Relatively unimportant or inconspicuous accompanying situation
- "When the rain came he could hear the sound of thunder in the background"
- synonym:
- background
5. Tình huống đi kèm tương đối không quan trọng hoặc không rõ ràng
- "Khi mưa đến, anh ta có thể nghe thấy tiếng sấm sét ở phía sau"
- từ đồng nghĩa:
- nền
6. The state of the environment in which a situation exists
- "You can't do that in a university setting"
- synonym:
- setting ,
- background ,
- scope
6. Tình trạng môi trường tồn tại một tình huống
- "Bạn không thể làm điều đó trong một môi trường đại học"
- từ đồng nghĩa:
- cài đặt ,
- nền ,
- phạm vi
7. (computer science) the area of the screen in graphical user interfaces against which icons and windows appear
- synonym:
- background ,
- desktop ,
- screen background
7. (khoa học máy tính) khu vực của màn hình trong giao diện người dùng đồ họa mà các biểu tượng và cửa sổ xuất hiện
- từ đồng nghĩa:
- nền ,
- máy tính để bàn ,
- nền màn hình
8. Scenery hung at back of stage
- synonym:
- backdrop ,
- background ,
- backcloth
8. Phong cảnh treo ở phía sau sân khấu
- từ đồng nghĩa:
- phông nền ,
- nền ,
- vải bạt
verb
1. Understate the importance or quality of
- "He played down his royal ancestry"
- synonym:
- background ,
- play down ,
- downplay
1. Nhấn mạnh tầm quan trọng hoặc chất lượng của
- "Anh ấy đã chơi xuống tổ tiên hoàng gia của mình"
- từ đồng nghĩa:
- nền ,
- chơi xuống ,
- hạ thấp