Translation meaning & definition of the word "backbone" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xương sống" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Backbone
[Xương sống]/bækboʊn/
noun
1. A central cohesive source of support and stability
- "Faith is his anchor"
- "The keystone of campaign reform was the ban on soft money"
- "He is the linchpin of this firm"
- synonym:
- anchor ,
- mainstay ,
- keystone ,
- backbone ,
- linchpin ,
- lynchpin
1. Một nguồn gắn kết trung tâm của hỗ trợ và ổn định
- "Niềm tin là mỏ neo của anh ấy"
- "Nền tảng của cải cách chiến dịch là lệnh cấm tiền mềm"
- "Anh ấy là linchpin của công ty này"
- từ đồng nghĩa:
- mỏ neo ,
- trụ cột ,
- đá chính ,
- xương sống ,
- linchpin ,
- lynchpin
2. Fortitude and determination
- "He didn't have the guts to try it"
- synonym:
- backbone ,
- grit ,
- guts ,
- moxie ,
- sand ,
- gumption
2. Sự dũng cảm và quyết tâm
- "Anh ấy không có can đảm để thử nó"
- từ đồng nghĩa:
- xương sống ,
- grit ,
- ruột ,
- moxie ,
- cát ,
- tiêu thụ
3. The series of vertebrae forming the axis of the skeleton and protecting the spinal cord
- "The fall broke his back"
- synonym:
- spinal column ,
- vertebral column ,
- spine ,
- backbone ,
- back ,
- rachis
3. Loạt các đốt sống tạo thành trục của bộ xương và bảo vệ tủy sống
- "Mùa thu đã phá vỡ lưng anh"
- từ đồng nghĩa:
- cột sống ,
- xương sống ,
- trở lại ,
- rachis
4. The part of a book's cover that encloses the inner side of the book's pages and that faces outward when the book is shelved
- "The title and author were printed on the spine of the book"
- synonym:
- spine ,
- backbone
4. Một phần của bìa sách bao quanh mặt trong của các trang của cuốn sách và hướng ra ngoài khi cuốn sách được gác lại
- "Tiêu đề và tác giả đã được in trên cột sống của cuốn sách"
- từ đồng nghĩa:
- cột sống ,
- xương sống
5. The part of a network that connects other networks together
- "The backbone is the part of a communication network that carries the heaviest traffic"
- synonym:
- backbone
5. Một phần của mạng kết nối các mạng khác với nhau
- "Xương sống là một phần của mạng truyền thông mang lưu lượng truy cập nặng nhất"
- từ đồng nghĩa:
- xương sống
Examples of using
He is an American to the backbone.
Anh ấy là một người Mỹ đến xương sống.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English