Translation meaning & definition of the word "awfully" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "awfully" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Awfully
[Kinh khủng]/ɑfli/
adverb
1. Used as intensifiers
- "Terribly interesting"
- "I'm awful sorry"
- synonym:
- terribly ,
- awfully ,
- awful ,
- frightfully
1. Được sử dụng như là intensifiers
- "Thú vị khủng khiếp"
- "Tôi xin lỗi thật khủng khiếp"
- từ đồng nghĩa:
- khủng khiếp ,
- kinh khủng
2. Of a dreadful kind
- "There was a dreadfully bloody accident on the road this morning"
- synonym:
- dreadfully ,
- awfully ,
- horribly
2. Thuộc loại khủng khiếp
- "Sáng nay có một vụ tai nạn đẫm máu khủng khiếp trên đường"
- từ đồng nghĩa:
- khủng khiếp ,
- kinh khủng
3. In a terrible manner
- "She sings terribly"
- synonym:
- terribly ,
- atrociously ,
- awfully ,
- abominably ,
- abysmally ,
- rottenly
3. Một cách khủng khiếp
- "Cô ấy hát kinh khủng"
- từ đồng nghĩa:
- khủng khiếp ,
- tàn bạo ,
- ghê tởm ,
- thối nát
Examples of using
I'm awfully fed up with Tom, Mary, Boston and French.
Tôi cực kỳ chán ngấy Tom, Mary, Boston và French.
It's awfully expensive.
Nó đắt khủng khiếp.
It's awfully hot in here.
Ở đây nóng khủng khiếp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English