Translation meaning & definition of the word "away" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đi" sang tiếng Việt
Away
[Xa]adjective
1. Not present
- Having left
- "He's away right now"
- "You must not allow a stranger into the house when your mother is away"
- synonym:
- away(p)
1. Không có mặt
- Đã rời đi
- "Anh ấy đi ngay bây giờ"
- "Bạn không được cho phép một người lạ vào nhà khi mẹ bạn đi vắng"
- từ đồng nghĩa:
- đi (p)
2. Used of an opponent's ground
- "An away game"
- synonym:
- away
2. Sử dụng mặt đất của đối thủ
- "Một trò chơi đi"
- từ đồng nghĩa:
- xa
3. (of a baseball pitch) on the far side of home plate from the batter
- "The pitch was away (or wide)"
- "An outside pitch"
- synonym:
- away ,
- outside
3. (của một sân bóng chày) ở phía xa của đĩa nhà từ bột
- "Sân đã đi (hoặc rộng)"
- "Một sân bên ngoài"
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- ngoài
adverb
1. From a particular thing or place or position (`forth' is obsolete)
- "Ran away from the lion"
- "Wanted to get away from there"
- "Sent the children away to boarding school"
- "The teacher waved the children away from the dead animal"
- "Went off to school"
- "They drove off"
- "Go forth and preach"
- synonym:
- away ,
- off ,
- forth
1. Từ một điều cụ thể hoặc địa điểm hoặc vị trí (`phía bắc 'đã lỗi thời)
- "Chạy trốn khỏi con sư tử"
- "Muốn tránh xa khỏi đó"
- "Gửi trẻ đi học nội trú"
- "Giáo viên vẫy những đứa trẻ ra khỏi con vật đã chết"
- "Đi học"
- "Họ lái xe đi"
- "Đi ra và giảng"
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- tắt ,
- ra
2. From one's possession
- "He gave out money to the poor"
- "Gave away the tickets"
- synonym:
- away ,
- out
2. Từ sở hữu của một người
- "Anh ấy đã đưa tiền cho người nghèo"
- "Đã cho đi vé"
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- ra ngoài
3. Out of the way (especially away from one's thoughts)
- "Brush the objections aside"
- "Pushed all doubts away"
- synonym:
- aside ,
- away
3. Tránh đường (đặc biệt là tránh xa suy nghĩ của một người)
- "Gạt sự phản đối sang một bên"
- "Đẩy mọi nghi ngờ đi"
- từ đồng nghĩa:
- sang một bên ,
- xa
4. Out of existence
- "The music faded away"
- "Tried to explain away the affair of the letter"- h.e.scudder
- "Idled the hours away"
- "Her fingernails were worn away"
- synonym:
- away
4. Ra khỏi sự tồn tại
- "Âm nhạc mờ dần"
- "Đã cố gắng giải thích chuyện ngoại tình của bức thư" - h.e.scudder
- "Bỏ trốn hàng giờ"
- "Móng tay của cô ấy đã bị mòn"
- từ đồng nghĩa:
- xa
5. At a distance in space or time
- "The boat was 5 miles off (or away)"
- "The party is still 2 weeks off (or away)"
- "Away back in the 18th century"
- synonym:
- off ,
- away
5. Ở khoảng cách trong không gian hoặc thời gian
- "Chiếc thuyền là 5 dặm ngoài khơi (hoặc đi)"
- "Bữa tiệc vẫn còn 2 tuần nữa (hoặc đi)"
- "Trở lại vào thế kỷ 18"
- từ đồng nghĩa:
- tắt ,
- xa
6. Indicating continuing action
- Continuously or steadily
- "He worked away at the project for more than a year"
- "The child kept hammering away as if his life depended on it"
- synonym:
- away
6. Chỉ ra hành động tiếp tục
- Liên tục hoặc đều đặn
- "Anh ấy đã làm việc tại dự án hơn một năm"
- "Đứa trẻ cứ quẩn quanh như thể cuộc sống của nó phụ thuộc vào nó"
- từ đồng nghĩa:
- xa
7. So as to be removed or gotten rid of
- "Cleared the mess away"
- "The rotted wood had to be cut away"
- synonym:
- away
7. Để được gỡ bỏ hoặc thoát khỏi
- "Dọn dẹp mớ hỗn độn"
- "Gỗ mục nát phải được cắt đi"
- từ đồng nghĩa:
- xa
8. Freely or at will
- "Fire away!"
- synonym:
- away
8. Tự do hoặc theo ý muốn
- "Lửa đi!"
- từ đồng nghĩa:
- xa
9. In or into a proper place (especially for storage or safekeeping)
- "Put the toys away"
- "Her jewels are locked away in a safe"
- "Filed the letter away"
- synonym:
- away
9. Trong hoặc vào một nơi thích hợp (đặc biệt là để lưu trữ hoặc giữ an toàn)
- "Đặt đồ chơi đi"
- "Đồ trang sức của cô ấy bị khóa trong két sắt"
- "Nộp thư đi"
- từ đồng nghĩa:
- xa
10. In a different direction
- "Turn aside"
- "Turn away one's face"
- "Glanced away"
- synonym:
- away ,
- aside
10. Theo một hướng khác
- "Tắt sang một bên"
- "Quay mặt đi"
- "Tiếc nhìn đi"
- từ đồng nghĩa:
- xa ,
- sang một bên
11. In reserve
- Not for immediate use
- "Started setting aside money to buy a car"
- "Put something by for her old age"
- "Has a nest egg tucked away for a rainy day"
- synonym:
- aside ,
- by ,
- away
11. Dự trữ
- Không sử dụng ngay
- "Bắt đầu dành tiền để mua xe"
- "Đặt một cái gì đó cho tuổi già của cô ấy"
- "Có một quả trứng làm tổ được giấu trong một ngày mưa"
- từ đồng nghĩa:
- sang một bên ,
- bởi ,
- xa