Translation meaning & definition of the word "avert" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quảng trường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Avert
[Hoàn nguyên]/əvərt/
verb
1. Prevent the occurrence of
- Prevent from happening
- "Let's avoid a confrontation"
- "Head off a confrontation"
- "Avert a strike"
- synonym:
- debar ,
- forefend ,
- forfend ,
- obviate ,
- deflect ,
- avert ,
- head off ,
- stave off ,
- fend off ,
- avoid ,
- ward off
1. Ngăn chặn sự xuất hiện của
- Ngăn chặn xảy ra
- "Hãy tránh một cuộc đối đầu"
- "Đối đầu một cuộc đối đầu"
- "Quảng cáo đình công"
- từ đồng nghĩa:
- gỡ lỗi ,
- báo trước ,
- cho vay ,
- ngoan ngoãn ,
- làm chệch hướng ,
- ngăn chặn ,
- đi ra ,
- chống đỡ ,
- tránh ,
- phường
2. Turn away or aside
- "They averted their eyes when the king entered"
- synonym:
- avert ,
- turn away
2. Quay đi hoặc sang một bên
- "Họ đảo mắt khi vua bước vào"
- từ đồng nghĩa:
- ngăn chặn ,
- quay đi
Examples of using
No one can avert death.
Không ai có thể ngăn chặn cái chết.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English