Translation meaning & definition of the word "avail" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "avail" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Avail
[Tận dụng]/əvel/
noun
1. A means of serving
- "Of no avail"
- "There's no help for it"
- synonym:
- avail ,
- help ,
- service
1. Một phương tiện phục vụ
- "Vô ích"
- "Không có giúp đỡ cho nó"
- từ đồng nghĩa:
- tận dụng ,
- giúp đỡ ,
- dịch vụ
verb
1. Use to one's advantage
- "He availed himself of the available resources"
- synonym:
- avail
1. Sử dụng để lợi thế của một người
- "Anh ấy tận dụng các nguồn lực sẵn có"
- từ đồng nghĩa:
- tận dụng
2. Be of use to, be useful to
- "It will avail them to dispose of their booty"
- synonym:
- avail
2. Được sử dụng để, hữu ích để
- "Nó sẽ giúp họ vứt bỏ chiến lợi phẩm của họ"
- từ đồng nghĩa:
- tận dụng
3. Take or use
- "She helped herself to some of the office supplies"
- synonym:
- avail ,
- help
3. Lấy hoặc sử dụng
- "Cô ấy đã giúp mình một số đồ dùng văn phòng"
- từ đồng nghĩa:
- tận dụng ,
- giúp đỡ
Examples of using
He was glad to avail himself of any means to succeed in life.
Anh vui mừng tận dụng mọi cách để thành công trong cuộc sống.
Talk will not avail without work.
Nói chuyện sẽ không tận dụng mà không làm việc.
You had better avail yourself of this opportunity.
Bạn đã tận dụng tốt hơn cơ hội này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English