Translation meaning & definition of the word "authorship" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quyền tác giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Authorship
[Quyền tác giả]/ɔθərʃɪp/
noun
1. The act of creating written works
- "Writing was a form of therapy for him"
- "It was a matter of disputed authorship"
- synonym:
- writing ,
- authorship ,
- composition ,
- penning
1. Hành động tạo ra các tác phẩm viết
- "Viết là một hình thức trị liệu cho anh ấy"
- "Đó là một vấn đề của quyền tác giả tranh chấp"
- từ đồng nghĩa:
- viết ,
- quyền tác giả ,
- thành phần ,
- chấp bút
2. The act of initiating a new idea or theory or writing
- "The authorship of the theory is disputed"
- synonym:
- authorship ,
- paternity
2. Hành động khởi xướng một ý tưởng hoặc lý thuyết mới hoặc viết
- "Quyền tác giả của lý thuyết đang bị tranh chấp"
- từ đồng nghĩa:
- quyền tác giả ,
- quan hệ cha con
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English