Translation meaning & definition of the word "authoritarian" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độc đoán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Authoritarian
[Độc tài]/əθɔrətɛriən/
noun
1. A person who behaves in a tyrannical manner
- "My boss is a dictator who makes everyone work overtime"
- synonym:
- authoritarian ,
- dictator
1. Một người cư xử theo cách chuyên chế
- "Ông chủ của tôi là một nhà độc tài làm cho mọi người làm thêm giờ"
- từ đồng nghĩa:
- độc đoán ,
- nhà độc tài
adjective
1. Characteristic of an absolute ruler or absolute rule
- Having absolute sovereignty
- "An authoritarian regime"
- "Autocratic government"
- "Despotic rulers"
- "A dictatorial rule that lasted for the duration of the war"
- "A tyrannical government"
- synonym:
- authoritarian ,
- autocratic ,
- dictatorial ,
- despotic ,
- tyrannic ,
- tyrannical
1. Đặc tính của một thước kẻ tuyệt đối hoặc quy tắc tuyệt đối
- Có chủ quyền tuyệt đối
- "Một chế độ độc tài"
- "Chính quyền chuyên quyền"
- "Những người cai trị tuyệt vọng"
- "Một quy tắc độc tài kéo dài trong suốt thời gian của cuộc chiến"
- "Một chính phủ chuyên chế"
- từ đồng nghĩa:
- độc đoán ,
- chuyên quyền ,
- độc tài ,
- chuyên chế
2. Expecting unquestioning obedience
- "The timid child of authoritarian parents"
- "Insufferably overbearing behavior toward the waiter"
- synonym:
- authoritarian ,
- dictatorial ,
- overbearing
2. Mong đợi sự vâng lời
- "Đứa con nhút nhát của cha mẹ độc đoán"
- "Hành vi hống hách vô cớ đối với người phục vụ"
- từ đồng nghĩa:
- độc đoán ,
- độc tài ,
- hống hách
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English