Translation meaning & definition of the word "aura" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "aura" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Aura
[Aura]/ɔrə/
noun
1. A sensation (as of a cold breeze or bright light) that precedes the onset of certain disorders such as a migraine attack or epileptic seizure
- synonym:
- aura
1. Một cảm giác (như gió lạnh hoặc ánh sáng mạnh) trước khi bắt đầu một số rối loạn như đau nửa đầu hoặc động kinh
- từ đồng nghĩa:
- hào quang
2. An indication of radiant light drawn around the head of a saint
- synonym:
- aura ,
- aureole ,
- halo ,
- nimbus ,
- glory ,
- gloriole
2. Một dấu hiệu của ánh sáng rạng rỡ được vẽ xung quanh đầu của một vị thánh
- từ đồng nghĩa:
- hào quang ,
- aureole ,
- quầng sáng ,
- nimbus ,
- vinh quang ,
- gloriole
3. A distinctive but intangible quality surrounding a person or thing
- "An air of mystery"
- "The house had a neglected air"
- "An atmosphere of defeat pervaded the candidate's headquarters"
- "The place had an aura of romance"
- synonym:
- air ,
- aura ,
- atmosphere
3. Một phẩm chất đặc biệt nhưng vô hình xung quanh một người hoặc vật
- "Một không khí bí ẩn"
- "Ngôi nhà có một không khí bị lãng quên"
- "Một bầu không khí thất bại tràn ngập trụ sở của ứng cử viên"
- "Nơi có hào quang lãng mạn"
- từ đồng nghĩa:
- không khí ,
- hào quang ,
- bầu không khí
Examples of using
An aura of light surrounds him.
Một hào quang ánh sáng bao quanh anh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English