Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "attract" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thu hút" vào tiếng Việt

EnglishVietnamese

Attract

[Thu hút]
/ətrækt/

verb

1. Direct toward itself or oneself by means of some psychological power or physical attributes

  • "Her good looks attract the stares of many men"
  • "The ad pulled in many potential customers"
  • "This pianist pulls huge crowds"
  • "The store owner was happy that the ad drew in many new customers"
    synonym:
  • attract
  • ,
  • pull
  • ,
  • pull in
  • ,
  • draw
  • ,
  • draw in

1. Hướng về bản thân hoặc bản thân bằng một số sức mạnh tâm lý hoặc thuộc tính vật lý

  • "Vẻ ngoài đẹp của cô ấy thu hút sự nhìn chằm chằm của nhiều người đàn ông"
  • "Quảng cáo thu hút nhiều khách hàng tiềm năng"
  • "Nghệ sĩ piano này kéo theo đám đông lớn"
  • "Chủ cửa hàng rất vui khi quảng cáo thu hút được nhiều khách hàng mới"
    từ đồng nghĩa:
  • thu hút
  • ,
  • kéo
  • ,
  • kéo vào
  • ,
  • vẽ
  • ,
  • vẽ trong

2. Be attractive to

  • "The idea of a vacation appeals to me"
  • "The beautiful garden attracted many people"
    synonym:
  • attract
  • ,
  • appeal

2. Hấp dẫn

  • "Ý tưởng về một kỳ nghỉ hấp dẫn tôi"
  • "Khu vườn xinh đẹp thu hút nhiều người"
    từ đồng nghĩa:
  • thu hút
  • ,
  • kháng cáo

3. Exert a force on (a body) causing it to approach or prevent it from moving away

  • "The gravitational pull of a planet attracts other bodies"
    synonym:
  • attract

3. Tác dụng một lực lên (một cơ thể) khiến nó tiếp cận hoặc ngăn nó di chuyển đi

  • "Lực hấp dẫn của một hành tinh thu hút các cơ thể khác"
    từ đồng nghĩa:
  • thu hút

Examples of using

Otsvoyen decided to attract the guy's attention at any price.
Otsvoyen quyết định thu hút sự chú ý của anh chàng bằng bất cứ giá nào.
She likes to attract attention.
Cô ấy thích thu hút sự chú ý.
Tom didn't want to attract attention.
Tom không muốn thu hút sự chú ý.