Translation meaning & definition of the word "attic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "gác mái" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Attic
[Gác mái]/ætɪk/
noun
1. Floor consisting of open space at the top of a house just below roof
- Often used for storage
- synonym:
- loft ,
- attic ,
- garret
1. Sàn bao gồm không gian mở ở đầu một ngôi nhà ngay dưới mái nhà
- Thường được sử dụng để lưu trữ
- từ đồng nghĩa:
- gác xép ,
- gác mái ,
- garret
2. The dialect of ancient greek spoken and written in attica and athens and ionia
- synonym:
- Attic ,
- Ionic ,
- Ionic dialect ,
- Classical Greek
2. Phương ngữ của tiếng hy lạp cổ đại được nói và viết ở attica và athens và ionia
- từ đồng nghĩa:
- Gác mái ,
- Ionic ,
- Phương ngữ ion ,
- Hy Lạp cổ điển
3. Informal terms for a human head
- synonym:
- attic ,
- bean ,
- bonce ,
- noodle ,
- noggin ,
- dome
3. Điều khoản không chính thức cho một cái đầu của con người
- từ đồng nghĩa:
- gác mái ,
- đậu ,
- bonce ,
- mì ,
- noggin ,
- mái vòm
4. (architecture) a low wall at the top of the entablature
- Hides the roof
- synonym:
- attic
4. (kiến trúc) một bức tường thấp ở đỉnh của cố định
- Giấu mái nhà
- từ đồng nghĩa:
- gác mái
adjective
1. Of or relating to attica or its inhabitants or to the dialect spoken in athens in classical times
- "Attic greek"
- synonym:
- Attic
1. Hoặc liên quan đến attica hoặc cư dân của nó hoặc với phương ngữ được nói ở athens trong thời cổ điển
- "Hy lạp gác mái"
- từ đồng nghĩa:
- Gác mái
Examples of using
The attic. A place rarely ventured, full of old stuff long forgotten about.
Gác mái. Một nơi hiếm khi mạo hiểm, đầy những thứ cũ bị lãng quên từ lâu.
I think Tom is up in the attic.
Tôi nghĩ Tom đang ở trên gác mái.
Tom climbed the stairs up to the attic.
Tom leo lên cầu thang lên gác mái.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English