Translation meaning & definition of the word "attest" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chứng thực" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Attest
[Chứng thực]/ətɛst/
verb
1. Provide evidence for
- Stand as proof of
- Show by one's behavior, attitude, or external attributes
- "His high fever attested to his illness"
- "The buildings in rome manifest a high level of architectural sophistication"
- "This decision demonstrates his sense of fairness"
- synonym:
- attest ,
- certify ,
- manifest ,
- demonstrate ,
- evidence
1. Cung cấp bằng chứng cho
- Đứng như bằng chứng của
- Thể hiện bằng hành vi, thái độ hoặc thuộc tính bên ngoài của một người
- "Cơn sốt cao của anh ấy chứng thực căn bệnh của anh ấy"
- "Các tòa nhà ở rome thể hiện mức độ tinh vi kiến trúc cao"
- "Quyết định này thể hiện ý thức của anh ấy về sự công bằng"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực ,
- chứng nhận ,
- biểu hiện ,
- chứng minh ,
- bằng chứng
2. Authenticate, affirm to be true, genuine, or correct, as in an official capacity
- "I attest this signature"
- synonym:
- attest
2. Xác thực, khẳng định là đúng, chính hãng hoặc chính xác, như trong một năng lực chính thức
- "Tôi chứng thực chữ ký này"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực
3. Give testimony in a court of law
- synonym:
- testify ,
- attest ,
- take the stand ,
- bear witness
3. Đưa ra lời khai tại tòa án
- từ đồng nghĩa:
- làm chứng ,
- chứng thực ,
- đứng lên
4. Establish or verify the usage of
- "This word is not attested until 1993"
- synonym:
- attest
4. Thiết lập hoặc xác minh việc sử dụng
- "Từ này không được chứng thực cho đến năm 1993"
- từ đồng nghĩa:
- chứng thực
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English