Translation meaning & definition of the word "attentive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chú ý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Attentive
[Chú ý]/ətɛntɪv/
adjective
1. (often followed by `to') giving care or attention
- "Attentive to details"
- "The nurse was attentive to her patient"
- "An attentive suitor"
- synonym:
- attentive
1. (thường được theo sau bởi 'to') chăm sóc hoặc chú ý
- "Chú ý đến chi tiết"
- "Y tá đã chú ý đến bệnh nhân của mình"
- "Một người cầu hôn chu đáo"
- từ đồng nghĩa:
- chu đáo
2. Taking heed
- Giving close and thoughtful attention
- "Heedful of the warnings"
- "So heedful a writer"
- "Heedful of what they were doing"
- synonym:
- heedful ,
- attentive ,
- thoughtful ,
- paying attention
2. Chú ý
- Chú ý gần gũi và chu đáo
- "Chú ý đến những cảnh báo"
- "Rất chú ý một nhà văn"
- "Chú ý đến những gì họ đang làm"
- từ đồng nghĩa:
- chú ý ,
- chu đáo
Examples of using
I'm attentive.
Tôi chu đáo.
He asks me to be attentive.
Anh ấy yêu cầu tôi chú ý.
He says that I'm attentive.
Anh ấy nói rằng tôi chu đáo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English