Translation meaning & definition of the word "attach" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đính kèm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Attach
[Đính kèm]/ətæʧ/
verb
1. Cause to be attached
- synonym:
- attach
1. Nguyên nhân được đính kèm
- từ đồng nghĩa:
- đính kèm
2. Be attached
- Be in contact with
- synonym:
- attach
2. Được đính kèm
- Được tiếp xúc với
- từ đồng nghĩa:
- đính kèm
3. Become attached
- "The spider's thread attached to the window sill"
- synonym:
- attach
3. Trở nên gắn bó
- "Sợi chỉ của con nhện gắn vào bệ cửa sổ"
- từ đồng nghĩa:
- đính kèm
4. Create social or emotional ties
- "The grandparents want to bond with the child"
- synonym:
- bind ,
- tie ,
- attach ,
- bond
4. Tạo mối quan hệ xã hội hoặc tình cảm
- "Ông bà muốn gắn kết với đứa trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- ràng buộc ,
- cà vạt ,
- đính kèm ,
- trái phiếu
5. Take temporary possession of as a security, by legal authority
- "The fbi seized the drugs"
- "The customs agents impounded the illegal shipment"
- "The police confiscated the stolen artwork"
- synonym:
- impound ,
- attach ,
- sequester ,
- confiscate ,
- seize
5. Sở hữu tạm thời như một bảo mật, bởi cơ quan pháp lý
- "Fbi đã thu giữ ma túy"
- "Các đại lý hải quan ngăn chặn lô hàng bất hợp pháp"
- "Cảnh sát đã tịch thu các tác phẩm nghệ thuật bị đánh cắp"
- từ đồng nghĩa:
- ngăn chặn ,
- đính kèm ,
- tuần tự ,
- tịch thu ,
- chiếm giữ
Examples of using
You attach too much importance to what he says.
Bạn quá coi trọng những gì anh ấy nói.
Don't forget to attach your photo to the application form.
Đừng quên đính kèm ảnh của bạn vào mẫu đơn.
I forgot to attach a stamp to the envelope.
Tôi quên đính kèm một con tem vào phong bì.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English