Translation meaning & definition of the word "atomic" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nguyên tử" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Atomic
[Nguyên tử]/ətɑmɪk/
adjective
1. Of or relating to or comprising atoms
- "Atomic structure"
- "Atomic hydrogen"
- synonym:
- atomic
1. Hoặc liên quan đến hoặc bao gồm các nguyên tử
- "Cấu trúc nguyên tử"
- "Hydro nguyên tử"
- từ đồng nghĩa:
- nguyên tử
2. (weapons) deriving destructive energy from the release of atomic energy
- "Nuclear war"
- "Nuclear weapons"
- "Atomic bombs"
- synonym:
- nuclear ,
- atomic
2. (vũ khí) lấy năng lượng hủy diệt từ việc giải phóng năng lượng nguyên tử
- "Chiến tranh hạt nhân"
- "Vũ khí hạt nhân"
- "Bom nguyên tử"
- từ đồng nghĩa:
- hạt nhân ,
- nguyên tử
3. Immeasurably small
- synonym:
- atomic
3. Nhỏ vô cùng
- từ đồng nghĩa:
- nguyên tử
Examples of using
The atomic number for iron is 100.
Số nguyên tử cho sắt là 100.
Now is the time to start the work to build world peace without atomic weapons.
Bây giờ là lúc để bắt đầu công việc xây dựng hòa bình thế giới mà không cần vũ khí nguyên tử.
The atomic energy is expensive and dangerous.
Năng lượng nguyên tử đắt đỏ và nguy hiểm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English