Translation meaning & definition of the word "asylum" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "tị nạn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Asylum
[Tị nạn]/əsaɪləm/
noun
1. A shelter from danger or hardship
- synonym:
- refuge ,
- sanctuary ,
- asylum
1. Một nơi trú ẩn khỏi nguy hiểm hoặc khó khăn
- từ đồng nghĩa:
- nơi ẩn náu ,
- thánh đường ,
- tị nạn
2. A hospital for mentally incompetent or unbalanced person
- synonym:
- mental hospital ,
- psychiatric hospital ,
- mental institution ,
- institution ,
- mental home ,
- insane asylum ,
- asylum
2. Một bệnh viện cho người bất tài về tinh thần hoặc mất cân bằng
- từ đồng nghĩa:
- bệnh viện tâm thần ,
- viện tâm thần ,
- thể chế ,
- nhà tâm thần ,
- tị nạn điên rồ ,
- tị nạn
Examples of using
They finally had to commit Tom to an asylum.
Cuối cùng họ đã phải đưa Tom đến một trại tị nạn.
The embassy denied political asylum to foreign refugees.
Đại sứ quán từ chối tị nạn chính trị cho người tị nạn nước ngoài.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English