Translation meaning & definition of the word "assumed" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giả định" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assumed
[Giả định]/əsumd/
adjective
1. Adopted in order to deceive
- "An assumed name"
- "An assumed cheerfulness"
- "A fictitious address"
- "Fictive sympathy"
- "A pretended interest"
- "A put-on childish voice"
- "Sham modesty"
- synonym:
- assumed ,
- false ,
- fictitious ,
- fictive ,
- pretended ,
- put on ,
- sham
1. Thông qua để lừa dối
- "Một tên giả định"
- "Một sự vui vẻ giả định"
- "Một địa chỉ hư cấu"
- "Thông cảm hư cấu"
- "Một lợi ích giả vờ"
- "Một giọng nói trẻ con"
- "Giả tạo khiêm tốn"
- từ đồng nghĩa:
- giả định ,
- sai ,
- hư cấu ,
- giả vờ ,
- đưa vào ,
- giả mạo
Examples of using
We assumed you were dead.
Chúng tôi cho rằng bạn đã chết.
He is not such a fool as you assumed him to be.
Anh ta không phải là một kẻ ngốc như bạn cho rằng anh ta là.
Hitler assumed power in 100.
Hitler nắm quyền lực năm 100.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English