Translation meaning & definition of the word "assistant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trợ lý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Assistant
[Trợ lý]/əsɪstənt/
noun
1. A person who contributes to the fulfillment of a need or furtherance of an effort or purpose
- "My invaluable assistant"
- "They hired additional help to finish the work"
- synonym:
- assistant ,
- helper ,
- help ,
- supporter
1. Một người đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu hoặc tiếp tục nỗ lực hoặc mục đích
- "Trợ lý vô giá của tôi"
- "Họ đã thuê thêm trợ giúp để hoàn thành công việc"
- từ đồng nghĩa:
- trợ lý ,
- người trợ giúp ,
- giúp đỡ ,
- người ủng hộ
adjective
1. Of or relating to a person who is subordinate to another
- synonym:
- adjunct ,
- assistant
1. Hoặc liên quan đến một người phụ thuộc vào người khác
- từ đồng nghĩa:
- bổ trợ ,
- trợ lý
Examples of using
I need an assistant.
Tôi cần một trợ lý.
I have my own assistant.
Tôi có trợ lý riêng của tôi.
I have an assistant.
Tôi có một trợ lý.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English